
Khi bạn đang yêu (hoặc thậm chí khi bạn dành nhiều tình cảm cho ai đó), việc đặt cho người ấy một biệt danh dễ thương khiến họ cảm thấy đặc biệt là điều tự nhiên, nhưng điều đó cũng có ý nghĩa đặc biệt đối với mối quan hệ của bạn. Lý tưởng nhất là biệt danh của bạn dành cho người ấy phải mang tính cá nhân, là điều gì đó chỉ thuộc về 2 bạn. Cùng tìm hiểu 90 biệt danh cho bạn trai bằng tiếng Anh cực đáng yêu trong bài viết!
Biệt danh cho bạn trai đôi khi có thể khiến người khác cảm thấy sến sẩm? Nhưng tình yêu vốn sến sẩm, vì vậy, đừng để bất cứ điều gì hoặc bất cứ ai ngăn cản bạn thể hiện mức độ “sến” của bạn với người ấy. Và hãy nhớ rằng: Bạn không cần phải ở trong một mối quan hệ rõ ràng mới có thể đặt biệt danh cho người kia, ngay cả khi bạn chỉ đang “crush”, bạn vẫn có thể gọi họ bằng một biệt danh đặc biệt. “Daddy” không phải là một biệt danh dành cho thú cưng, và nếu bạn bất ngờ gọi người kia bằng biệt danh này, hãy mong chờ phản ứng của họ nhé!

Biệt danh cho bạn trai bằng tiếng Anh dễ thương
- Boo
- Booboo Bear
- Sweetheart
- Baby Boy
- Baby/Babe
- Baby Love
- Boo Thang
- Love Bug
- Good-Looking
- Sunshine
- Darling
- Hun
- Bub
- Cariño (Darling trong tiếng Tây Ban Nha)
- Amor (Love trong tiếng Tây Ban Nha)
- Mi Corazon (My Heart trong tiếng Tây Ban Nha)
>> Tham khảo: 100+ Cách Đặt Biệt Danh Cho Người Yêu Nam Cực Hài Hước, Dễ Thương
Biệt danh cho bạn trai bằng tiếng Anh liên quan đến đồ ăn
- Sugarplum
- Sugar
- Peanut
- Jellybean
- Sweet Cheeks
- Sweetie
- Sweets
- Sweet Pea
- Cupcake
- Honey Bun
- Honey Pot
- My Honey
- Honey
- Honey Pie
- Cutie Pie
- Muffin
- Pumpkin
- Dumpling
- Pudding
- Baby Cake
- Hot Cakes
- Cookie
- Nugget
- Tater Tot
- Big Mac

Biệt danh cho bạn trai bằng tiếng Anh phổ biến
- McDreamy
- McSteamy
- Prince Charming
- Hercules
- Romeo
- Princess Sophia
- Pooh Bear
- Mr. Big
- Squishy
Biệt danh cho bạn trai bằng tiếng Anh trong mối quan hệ “friend with benefit”
- Baby/Babe
- Sexy
- Hottie
- Doll Face
- Big Guy
- Playboy
- Hunk
- Casanova
- Sneaky Link
- My Man
- Daddy
- Tiger
- Stallion

Biệt danh cho hôn phu hoặc chồng của bạn
- Hubby
- Handsome
- Mister
- Bubba
- Love/ My Love
- Love Dove
- Goober
- Old Man
- Fella
- Cutie Patootie
- Mi Amor (My love in Spanish)
- Bebe (Baby in Spanish)
Biệt danh cho chàng trai mà bạn đang hẹn hò
- Pal
- Cutie
- Lover Boy
- Tên rút ngắn của anh ấy
- Chữ cái đầu trong tên của anh ấy.
- Tên đệm của anh ấy
- My dude/guy
Biệt danh cho cha của con bạn
- Baby Daddy
- Big Daddy
- Big Papa
- Papi
- Pops
- Zaddy
- Papa Bear
- Partner