Bệnh viện Nhi Đồng 1
Giá khám BHYT
Giá khám không BHYT
Giá khám dịch vụ
24/7
Xem thêm
Bảng giá khám bệnh tại bênh viện Nhi Đồng 1
Bệnh viện Nhi đồng 1 được Bộ Y tế giao nhiệm vụ là bệnh viện chuyên khoa đầu ngành phía Nam, chịu trách nhiệm cao nhất về mặt chuyên môn điều trị, huấn luyện, chỉ đạo tuyến về Nhi khoa cho các tỉnh phía Nam. Bệnh viện tiếp nhận gần như tất cả các bệnh lý và chăm sóc sức khoẻ cho các bé. Trải qua nhiều năm hoạt động và phát triển, bệnh viện Nhi Đồng 1 đã nhận được rất nhiều sự tin tưởng của các bậc phụ huynh.1. Thời gian khám bệnh tại bệnh viện Nhi Đồng 1
Thời gian làm việc
- Buổi sáng: Từ 7h00 - 11h30
- Buổi chiều: Từ 12h 30 - 16h00
- Thứ 2 đến thứ 6: Từ 6h00 giờ sáng
- Từ thứ 7 và chủ nhật: Từ 6h30 sáng
Lịch khám bệnh theo chuyên khoa và khu cụ thể
LỊCH KHÁM CHUYÊN KHOA |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Chuyên khoa |
KHU KHÁM BỆNH |
PHÒNG KHÁM |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||
THỨ HAI |
THỨ BA |
THỨ TƯ |
THỨ NĂM |
THỨ SÁU |
THỨ BẢY |
CHỦ NHẬT |
|||||||||||||||||||||||||||||||
S |
C |
S |
C |
S |
C |
S |
C |
S |
C |
S |
C |
S |
C |
||||||||||||||||||||||||
Sơ sinh | Khu AB |
B23 |
B23 |
B23 |
B23 |
B23 |
B23 |
B23 |
B23 |
B23 |
B23 |
|
|
|
|
||||||||||||||||||||||
Khu 5A |
2.3 |
|
2.3 |
|
2.3 |
|
2.3 |
|
2.3 |
|
2.3 |
|
|
|
|||||||||||||||||||||||
Khu Yêu Cầu 2 |
YC2 |
|
YC2 |
|
YC2 |
|
YC2 |
|
YC2 |
|
|
|
|
|
|||||||||||||||||||||||
Khu D |
D10 |
|
|
|
D10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||||||||||||||||||||
Tim mạch | Khu AB |
B5 |
B5 |
B5 |
B5 |
B5 |
B5 |
B5 |
B5 |
B5 |
B5 |
|
|
|
|
||||||||||||||||||||||
Khu 5A |
1.6 |
|
1.6 |
|
1.6 |
|
1.6 |
|
1.6 |
|
|
|
|
|
|||||||||||||||||||||||
Hô hấp - Suyễn | Khu AB |
B26 |
B26 |
B26 |
B26 |
B26 |
B26 |
B26 |
B26 |
B26 |
B26 |
|
|
|
|
||||||||||||||||||||||
Khu 5A |
2.5 |
2.5 |
2.5 |
2.5 |
2.5 |
2.5 |
2.5 |
2.5 |
2.5 |
2.5 |
2.5 |
|
|
|
|||||||||||||||||||||||
Khu Yêu Cầu 2 |
YC2 |
|
YC2 |
|
YC2 |
|
YC2 |
|
YC2 |
|
|
|
|
|
|||||||||||||||||||||||
Dị ứng miễn dịch | Khu 5A |
|
2.5 |
|
|
|
2.5 |
|
|
|
2.5 |
|
|
|
|
||||||||||||||||||||||
Sốt xuất huyết - Huyết học | Khu AB |
B4 |
B4 |
B4 |
B4 |
B4 |
B4 |
B4 |
B4 |
B4 |
B4 |
|
|
|
|
||||||||||||||||||||||
Khu 5A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.7 |
|
|
|
|||||||||||||||||||||||
Khu D |
D9 |
|
D9 |
|
D9 |
|
D9 |
|
D9 |
|
|
|
|
|
|||||||||||||||||||||||
Thận | Khu AB |
B2 |
B2 |
B2 |
B2 |
B2 |
B2 |
B2 |
B2 |
B2 |
B2 |
|
|
|
|
||||||||||||||||||||||
Nội tiết | Khu AB |
B2 |
B2 |
B2 |
B2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||||||||||||||||||||
Nhiễm | Khu AB |
|
|
|
|
B29 |
B29 |
|
|
B29 |
B29 |
|
|
|
|
||||||||||||||||||||||
Thần kinh | Khu AB |
B29 |
B29 |
B29 |
B29 |
|
|
B29 |
B29 |
|
|
|
|
|
|
||||||||||||||||||||||
Khu 5A |
|
|
|
|
3.3 |
|
|
|
3.3 |
|
3.3 |
|
|
|
|||||||||||||||||||||||
Da liễu | Khu AB |
B24 |
|
B24 |
|
B24 |
|
B24 |
|
B24 |
|
|
|
|
|
||||||||||||||||||||||
Khu 5A |
1.7 |
|
1.7 |
|
1.7 |
|
1.7 |
|
1.7 |
|
|
|
|
|
|||||||||||||||||||||||
Dinh dưỡng | Khu D |
D14 |
|
D14 |
|
D14 |
|
D14 |
|
D14 |
|
|
|
|
|
||||||||||||||||||||||
D15 |
D15 |
D15 |
D15 |
D15 |
D15 |
D15 |
D15 |
D15 |
D15 |
|
|
|
|
||||||||||||||||||||||||
Khu 5A |
1.8 |
1.8 |
1.8 |
|
1.8 |
|
1.8 |
|
1.8 |
|
1.8 |
|
|
|
|||||||||||||||||||||||
Tiêu hóa | Khu AB |
B6 |
B6 |
B6 |
B6 |
B6 |
B6 |
B6 |
B6 |
B6 |
B6 |
|
|
|
|
||||||||||||||||||||||
Khu 5A |
1.3 |
1.3 |
1.3 |
1.3 |
1.3 |
1.3 |
1.3 |
1.3 |
1.3 |
1.3 |
1.3 |
|
|
|
|||||||||||||||||||||||
Tai Mũi Họng | Khu AB |
A2 A4 |
A2 A4 |
A2 A4 |
A2 A4 |
A2 A4 |
A2 A4 |
A2 A4 |
A2 A4 |
A2 A4 |
A2 A4 |
|
|
|
|
||||||||||||||||||||||
Khu 5A |
2.6 |
2.6 |
2.6 |
|
2.6 |
|
2.6 |
|
2.6 |
|
2.6 |
|
2.6 |
|
|||||||||||||||||||||||
2.7 |
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
|
2.7 |
|
|
|
||||||||||||||||||||||||
Khu D |
D8 |
D8 |
D8 |
D8 |
D8 |
D8 |
D8 |
D8 |
D8 |
D8 |
|
|
|
|
|||||||||||||||||||||||
Khu Yêu Cầu 2 |
YC2 |
|
YC2 |
|
YC2 |
|
YC2 |
|
YC2 |
|
|
|
|
|
|||||||||||||||||||||||
Mắt | Khu AB |
B1 B3 |
B1 B3 |
B1 B3 |
B1 B3 |
B1 B3 |
B1 B3 |
B1 B3 |
B1 B3 |
B1 B3 |
B1 B3 |
|
|
|
|
||||||||||||||||||||||
Khu 5A |
2.4 |
2.4 |
2.4 |
2.4 |
2.4 |
2.4 |
2.4 |
2.4 |
2.4 |
2.4 |
2.4 |
|
|
|
|||||||||||||||||||||||
Ngoại tổng quát (Cấp cứu ngoại: A1) | Khu AB |
A1 |
A1 |
A1 |
A1 |
A1 |
A1 |
A1 |
A1 |
A1 |
A1 |
A1 |
A1 |
A1 |
A1 |
||||||||||||||||||||||
B15 |
B15 |
B15 |
B15 |
B15 |
B15 |
B15 |
B15 |
B15 |
B15 |
|
|
|
|
||||||||||||||||||||||||
B11 |
|
B11 |
|
B11 |
|
B11 |
|
B11 |
|
|
|
|
|
||||||||||||||||||||||||
Khám theo hẹn Ngoại khoa | Khu AB |
B17 |
|
B17 |
|
B17 |
|
B17 |
|
B17 |
|
|
|
|
|
||||||||||||||||||||||
Hẹn mổ và nhập viện Ngoại khoa | Khu AB |
B16 |
B16 |
B16 |
B16 |
B16 |
B16 |
B16 |
B16 |
B16 |
B16 |
|
|
|
|
||||||||||||||||||||||
Hội chẩn Ngoại khoa | Khu AB (Phòng hội chẩn) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||||||||||||||||||||
Ngoại thần kinh, sọ não | Khu AB |
B10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||||||||||||||||||||
Ngoại tiết niệu | Khu AB |
|
|
B10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||||||||||||||||||||
Ngoại sơ sinh | Khu AB |
|
|
|
|
B10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||||||||||||||||||||
Ung bướu | Khu AB |
|
|
|
|
|
|
B10 |
|
|
|
|
|
|
|
||||||||||||||||||||||
Ngoại tiêu hóa – Gan mật |
Khu AB |
|
|
|
|
|
|
|
|
B10 |
|
|
|
|
|
||||||||||||||||||||||
Bướu máu, phỏng, tạo hình | Khu AB |
B9 |
|
|
|
B9 |
|
B9 |
|
|
|
|
|
|
|
||||||||||||||||||||||
A3 |
|
|
|
A3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||||||||||||||||||||||
Chỉnh hình | Khu AB |
|
|
A3 |
|
|
|
A3 |
|
A3 |
|
A3 |
|
|
|
||||||||||||||||||||||
Khám tư vấn tiêm chủng | Khu AB |
A8 |
A8 |
A8 |
A8 |
A8 |
A8 |
A8 |
A8 |
A8 |
A8 |
|
|
|
|
||||||||||||||||||||||
Khu 5A |
3.2 |
3.2 |
3.2 |
3.2 |
3.2 |
3.2 |
3.2 |
3.2 |
3.2 |
3.2 |
3.2 |
|
3.2 |
|
|||||||||||||||||||||||
Tiêm chủng | Khu AB |
A6 |
A6 |
A6 |
A6 |
A6 |
A6 |
A6 |
A6 |
A6 |
A6 |
|
|
|
|
||||||||||||||||||||||
Khu 5A |
3.1 |
3.1 |
3.1 |
3.1 |
3.1 |
3.1 |
3.1 |
3.1 |
3.1 |
3.1 |
3.1 |
|
3.1 |
|
|||||||||||||||||||||||
Tâm lý | Khoa Tâm lý |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||||||||||||||||||||
Răng Hàm Mặt | Khoa Răng Hàm Mặt |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||||||||||||||||||||
Vật lý trị liệu | Khoa VLTL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||||||||||||||||||||
Ngôn ngữ trị liệu(*) | Khoa VLTL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||||||||||||||||||||
Ghi chú: |
Buổi sáng: Giờ có khám bệnh 7.00-11.30 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Buổi chiều: Giờ có khám bệnh 12.30-16.00 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Giờ không khám bệnh |
2. Cách đăng ký khám bệnh
Sơ đồ bệnh viện Nhi Đồng 1 TPHCM
[caption id="attachment_3374" align="aligncenter" width="1024"] Ảnh: Internet[/caption] Bệnh viện vẫn duy trì hoạt đồng phòng khám của tất cả các chuyên khoa theo khu vực sau:Khu AB và Khu D
Dành cho các trường hợp khám chữa bệnh có bảo hiểm đúng tuyến và thu phí. Chi tiết xin vui lòng liên hệ tổng đài19002249. Nếu có mặt tại Bệnh viện, bạn xin vui lòng gặp nhân viên chăm sóc khách hàng của Bệnh viện để được hướng dẫn cụ thểKhu 5A
Dành cho các trường hợp đặt lịch khám theo hẹn. Tại đây, các bé sẽ được khám, thực hiện xét nghiệm, siêu âm, chụp X quang, CT- Scan và nhận thuốc điều trị trong cùng một khu vực. Để không mất thời gian chờ, bạn vui lòng đăng ký khám bệnh qua tổng đài (028) 1080Phòng khám theo yêu cầu 2
Tại đây các bé sẽ được khám bởi các trưởng/phó khoa và các chuyên gia giàu kinh nghiệm của Bệnh viện tham gia hoạt động khám bệnh ngoại trú. Khu khám này chỉ nhận bệnh với số lượng nhất định, dành riêng cho các bé đã đăng ký khám theo hẹn qua tổng đài 19007289. Bạn đưa bé đến khám bệnh vui lòng đặt hẹn trước và ra vào cổng số 2 của Bệnh viện, số 341 Sư Vạn Hạnh, Phường 10, Quận 10 TP. HCM.Đăng ký khám bệnh khoa tâm lý qua tổng đài
Bạn có thể thực hiện qua các bước sau:- Bạn có thể liên hệ qua tổng đài 1900.7289 của bệnh viện Nhi Đồng 1 và cung cấp các thông tin cơ bản về trẻ theo hướng dẫn của nhân viên y tế.
- Bạn sẽ nhận được thông báo ngày, giờ khám và mã số hẹn cụ thể
- Trước ngày hẹn khám bạn cần xác nhận lại lịch với khoa. Nếu không xác nhận lại, lịch hẹn khám sẽ tự động bị hủy
- Khi đi khám, bạn nhớ mang theo sổ khám bệnh của bé và mã số hẹn đến quầy đăng ký khám bệnh ở cửa 19, hoặc 20 (dành cho buổi sáng), hoặc cửa số 8 (dành cho buổi chiều) ở khu tiếp nhận trung tâm.
- THS/BS Đỗ Anh Toàn
- TS/BS Châu Qúy Thuận
- GS/TS Trần Ngọc Sinh
- BSCKII Lê Trung Nhân
- BSCKII Đào Duy Khánh BS Trần Kim Ngọc
- BSCKII Dương Quang Vũ
3. Bảng giá khám bệnh tại bênh viện Nhi Đồng 1
Khám chuyên khoa
Bạn sẽ đưa bé đến khám bệnh với các bác sĩ chuyên khoa tương ứng. Tấc cả các bước thực hiện khám chuyên khoa sẽ được thực hiện tại khu AB. Nếu bạn muốn sử dụng BHYT khi khám cho bé thì bắt buộc phải khám hình thức này. Chi phí: 17.000vnd/1 chuyên khoa.Khám dịch vụ (khám theo yêu cầu)
Khám dịch vụ nhằm nâng cao chất lượng khám bệnh hơn so với hình thức thông thường. Ngoài ra, với hình thức khám này bạn sẽ tiết kiệm được thời gian, hạn chế việc ngồi đợi lâu. Đồng thời, với dịch này bạn sẽ được gặp 1 bác sĩ tương ứng tại 1 phòng khám. Chi phí:- Bình thường: 50.000vnđ
- Ngoài giờ: 70.000vnđ (sau 16h các ngày trong tuần, thứ 7, chủ nhật, ngày lễ)
4. Địa chỉ bệnh viện Nhi Đồng 1 TPHCM
- Địa chỉ: 341 Sư Vạn Hạnh, Phường 10, Quận 10, TP Hồ Chí Minh hoặc 532 Lý Thái Tổ – P.10 – Q.10, TP.HCM
- Điện thoại: (028) 39271119 – Fax: (028) 39270053
- Website: www.nhidong.org.vn
- Email: bvnhidong@nhidong.org.vn
-
Người chịu trách nhiệm chuyên môn
-
Bác sĩ nước ngoài
-
Thời gian chờ khám trung bình
BS Nguyễn Thanh Hùng
N/A
45 phút